Việc lựa chọn một cái tên ý nghĩa cho con yêu là một hành trình thiêng liêng và đầy kỳ vọng của các bậc cha mẹ. Hiểu được điều đó, Dattenhay.com đã dày công sưu tầm và tổng hợp một danh sách phong phú những cái tên bắt đầu bằng chữ T, dành tặng riêng cho các bé trai và bé gái.
Tên đẹp, ấn tượng bắt đầu bằng chữ T cho các bé trai
Những cái tên bắt đầu bằng chữ T dành cho bé trai thường mang ý nghĩa về sức mạnh, tài năng, ý chí và sự thành công, thể hiện mong ước con sẽ trở thành người đàn ông mạnh mẽ, gánh vác trách nhiệm và đạt được những thành tựu trong cuộc sống.

Tên Thịnh cho bé trai
- An Thịnh: Cuộc sống bình an và hưng thịnh.
- Đức Thịnh: Đức độ và sự hưng thịnh.
- Gia Thịnh: Sự hưng thịnh của gia đình.
- Hưng Thịnh: Hưng thịnh, phát đạt.
- Khánh Thịnh: Niềm vui và sự hưng thịnh.
- Minh Thịnh: Sáng suốt và hưng thịnh.
- Phúc Thịnh: Phúc đức và sự hưng thịnh.
- Quang Thịnh: Ánh sáng và sự hưng thịnh.
- Tài Thịnh: Tài năng và sự hưng thịnh.
- Thế Thịnh: Thế lực và sự hưng thịnh.
- Tuấn Thịnh: Khôi ngô, tuấn tú và hưng thịnh.
- Vĩnh Thịnh: Sự hưng thịnh bền vững, vĩnh cửu.
Tên Thắng cho bé trai
- Bách Thắng: Chiến thắng mọi thử thách.
- Công Thắng: Thành công trong công việc.
- Đức Thắng: Chiến thắng bằng đức độ.
- Hải Thắng: Vượt qua biển cả, chinh phục đại dương.
- Hoàng Thắng: Chiến thắng vẻ vang, cao quý.
- Hùng Thắng: Chiến thắng oanh liệt, hùng dũng.
- Khải Thắng: Chiến thắng vẻ vang, khải hoàn.
- Minh Thắng: Sáng suốt và chiến thắng.
- Quang Thắng: Ánh sáng của chiến thắng.
- Tài Thắng: Tài năng và chiến thắng.
- Thế Thắng: Thế lực và chiến thắng.
- Tuấn Thắng: Khôi ngô, tuấn tú và chiến thắng.
Tên Tài cho bé trai
- Đức Tài: Vừa có đức vừa có tài.
- Gia Tài: Tài sản của gia đình.
- Hùng Tài: Tài năng và mạnh mẽ.
- Khánh Tài: Niềm vui và tài năng.
- Minh Tài: Sáng suốt và tài năng.
- Ngọc Tài: Tài năng quý giá như ngọc.
- Nhân Tài: Người tài giỏi, có ích cho xã hội.
- Phúc Tài: Phúc đức và tài năng.
- Quang Tài: Ánh sáng của tài năng.
- Thế Tài: Tài năng và thế lực.
- Tuấn Tài: Khôi ngô, tuấn tú và tài năng.
- Văn Tài: Tài năng văn chương.
Tên Thành cho bé trai
- Công Thành: Thành công trong công việc.
- Đức Thành: Thành công nhờ đức độ.
- Gia Thành: Thành đạt trong gia đình.
- Hải Thành: Thành công lớn lao như biển cả.
- Hoàng Thành: Thành công vẻ vang, cao quý.
- Hùng Thành: Thành công mạnh mẽ, oanh liệt.
- Khánh Thành: Niềm vui của sự thành công.
- Minh Thành: Sáng suốt và thành công.
- Quốc Thành: Thành công cho đất nước.
- Tài Thành: Tài năng và thành công.
- Thế Thành: Thế lực và thành công.
- Tuấn Thành: Khôi ngô, tuấn tú và thành công.
Tên Tấn cho bé trai
- Anh Tấn: Thông minh và tiến tới.
- Duy Tấn: Luôn tiến lên phía trước.
- Đức Tấn: Tiến tới bằng đức độ.
- Hải Tấn: Tiến ra biển lớn.
- Hùng Tấn: Tiến lên mạnh mẽ.
- Khải Tấn: Mở đường tiến tới.
- Minh Tấn: Sáng suốt và tiến tới.
- Nhật Tấn: Tiến bước dưới ánh mặt trời.
- Quang Tấn: Ánh sáng dẫn đường tiến tới.
- Tài Tấn: Tài năng giúp tiến tới.
- Thành Tấn: Thành công và tiếp tục tiến tới.
- Tuấn Tấn: Khôi ngô và tiến tới.
Tên Trãi cho bé trai
- Anh Trãi: Thông minh và từng trải.
- Bách Trãi: Trải qua nhiều thử thách.
- Đức Trãi: Trải nghiệm cuộc sống bằng đức độ.
- Hùng Trãi: Mạnh mẽ trong những trải nghiệm.
- Khải Trãi: Mở ra những trải nghiệm mới.
- Minh Trãi: Sáng suốt trong những trải nghiệm.
- Nhân Trãi: Trải nghiệm cuộc sống bằng lòng nhân ái.
- Phúc Trãi: Phúc đức qua những trải nghiệm.
- Quang Trãi: Ánh sáng soi đường trong những trải nghiệm.
- Tài Trãi: Tài năng qua những trải nghiệm.
- Thành Trãi: Thành công qua những trải nghiệm.
Tên Trung cho bé trai
- Anh Trung: Thông minh và trung thành.
- Bảo Trung: Bảo vệ sự trung thành, giữ gìn lòng trung.
- Đức Trung: Đức độ và trung thành, sống có đạo đức.
- Hiếu Trung: Hiếu thảo và trung thành, vẹn tròn đạo hiếu.
- Hùng Trung: Mạnh mẽ và trung thành, khí phách anh hùng.
- Kiên Trung: Kiên định với sự trung thành, vững vàng trước mọi thử thách.
- Minh Trung: Sáng suốt và trung thành, phân biệt đúng sai.
- Nghĩa Trung: Trung nghĩa, sống có tình nghĩa, trọng đạo lý.
- Nhân Trung: Lòng nhân ái và trung thành, sống bao dung.
- Quốc Trung: Trung thành với Tổ quốc, vì nước vì dân.
- Tâm Trung: Lòng trung thành xuất phát từ tâm.
- Thành Trung: Thành công nhờ sự trung thành, uy tín.
Tên Tuấn cho bé trai
- Anh Tuấn: Thông minh, tài giỏi và tuấn tú.
- Bảo Tuấn: Bảo vật tuấn tú, quý giá.
- Đức Tuấn: Đức độ và tuấn tú, vừa có tài vừa có đức.
- Hải Tuấn: Tuấn tú như biển cả, rộng lớn.
- Hoàng Tuấn: Tuấn tú, cao quý như bậc vương giả.
- Hùng Tuấn: Mạnh mẽ và tuấn tú, vừa mạnh mẽ vừa lịch lãm.
- Khải Tuấn: Mở ra tương lai tuấn tú, tươi sáng.
- Minh Tuấn: Sáng suốt và tuấn tú, thông minh và lịch lãm.
- Nhật Tuấn: Ánh sáng tuấn tú, rực rỡ như mặt trời.
- Phong Tuấn: Phong độ tuấn tú, lịch lãm.
- Quang Tuấn: Ánh sáng tuấn tú, rạng rỡ.
- Thành Tuấn: Thành công và tuấn tú, đạt được thành tựu.
Tên Tiến cho bé trai
- Anh Tiến: Thông minh và tiến bộ.
- Bách Tiến: Tiến bước mạnh mẽ, đạt nhiều thành công.
- Duy Tiến: Luôn tiến lên phía trước, không ngừng cố gắng.
- Đức Tiến: Tiến bộ nhờ đức độ, phẩm chất tốt đẹp.
- Hải Tiến: Tiến ra biển lớn, chinh phục những điều mới mẻ.
- Hoàng Tiến: Tiến lên vị trí cao quý.
- Hùng Tiến: Tiến lên mạnh mẽ, dũng cảm.
- Khải Tiến: Mở đường tiến tới, khai phá.
- Minh Tiến: Sáng suốt và tiến bộ, có tầm nhìn.
- Nhật Tiến: Tiến bước dưới ánh mặt trời, rực rỡ.
- Quang Tiến: Ánh sáng dẫn đường tiến tới.
- Thành Tiến: Thành công và tiếp tục tiến bước.
Tên Trường cho bé trai
- Đức Trường: Đức độ và trường thọ.
- Hải Trường: Trường tồn như biển cả.
- Hoàng Trường: Trường tồn, cao quý.
- Hùng Trường: Mạnh mẽ và trường tồn.
- Khải Trường: Mở ra tương lai trường tồn.
- Minh Trường: Sáng suốt và trường thọ.
- Nhật Trường: Ánh sáng trường tồn.
- Phúc Trường: Phúc đức và trường thọ.
- Quang Trường: Ánh sáng trường tồn.
- Thành Trường: Thành công và bền vững.
Tên Tín cho bé trai
- Đức Tín: Đức độ và uy tín.
- Gia Tín: Uy tín của gia đình.
- Hải Tín: Uy tín lớn lao.
- Hoàng Tín: Uy tín cao quý.
- Hùng Tín: Uy tín mạnh mẽ.
- Kiên Tín: Kiên định với chữ tín.
- Minh Tín: Sáng suốt và uy tín.
- Nhân Tín: Lòng nhân ái và uy tín.
- Phúc Tín: Phúc đức và uy tín.
- Quang Tín: Ánh sáng của uy tín.
- Thành Tín: Thành công nhờ uy tín.
- Trung Tín: Trung thành và uy tín.
Tên Tùng cho bé trai
- Bách Tùng: Mạnh mẽ như trăm cây tùng.
- Đức Tùng: Đức độ và sự kiên cường.
- Hải Tùng: Cây tùng bên bờ biển, mạnh mẽ trước sóng gió.
- Hoàng Tùng: Cây tùng cao quý.
- Hùng Tùng: Mạnh mẽ và kiên cường.
- Kiên Tùng: Kiên định như cây tùng.
- Lâm Tùng: Rừng tùng, tượng trưng cho sức mạnh tập thể.
- Minh Tùng: Sáng suốt và kiên cường.
- Nhật Tùng: Cây tùng dưới ánh mặt trời, mạnh mẽ.
- Phong Tùng: Gió thổi qua rừng tùng, mạnh mẽ.
- Quang Tùng: Ánh sáng chiếu rọi cây tùng.
- Thái Tùng: Cây tùng vững chãi như núi Thái Sơn.
Tên Tân cho bé trai
- Đức Tân: Đạo đức và sự đổi mới, mong con có phẩm chất tốt đẹp và luôn tiến bộ.
- Hải Tân: Biển cả và sự mới mẻ, tượng trưng cho những chân trời rộng mở.
- Hoàng Tân: Cao quý và tươi mới.
- Hùng Tân: Mạnh mẽ và đổi mới, mong con có ý chí kiên cường và luôn tìm tòi.
- Khải Tân: Mở ra những điều mới mẻ, khởi đầu tốt đẹp.
- Minh Tân: Sáng suốt và đổi mới, mong con thông minh và luôn học hỏi.
- Nhật Tân: Mặt trời và sự mới mẻ, tượng trưng cho ánh sáng và hy vọng.
- Phúc Tân: Phúc đức và sự tươi mới.
- Quang Tân: Ánh sáng và sự đổi mới, mong con luôn rạng rỡ và mang lại điều tốt đẹp.
- Thành Tân: Thành công và đổi mới, mong con đạt được thành tựu và không ngừng phát triển.
- Xuân Tân: Mùa xuân và sự tươi mới, tượng trưng cho sức sống và khởi đầu mới.
Tên Thiện cho bé trai
- Hải Thiện: Lòng thiện bao la như biển cả.
- Hiếu Thiện: Hiếu thảo và thiện lương.
- Hùng Thiện: Mạnh mẽ và thiện lương, mong con vừa mạnh mẽ vừa nhân ái.
- Khánh Thiện: Niềm vui và lòng thiện.
- Minh Thiện: Sáng suốt và thiện lương, mong con có trí tuệ và tấm lòng nhân hậu.
- Nhân Thiện: Lòng nhân ái và thiện lương.
- Phúc Thiện: Phúc đức và lòng thiện, mong con gặp nhiều may mắn và luôn làm điều tốt.
- Quang Thiện: Ánh sáng của lòng thiện, mong con soi đường dẫn lối cho người khác.
- Tâm Thiện: Lòng thiện xuất phát từ tâm, chân thành.
- Thành Thiện: Thành công nhờ lòng thiện, mong con đạt được thành tựu bằng con đường chính nghĩa.
Tên Thiên cho bé trai
- Bảo Thiên: Bảo vật của trời.
- Đức Thiên: Đức độ cao cả như trời.
- Hải Thiên: Biển trời bao la.
- Hoàng Thiên: Vua của trời.
- Hùng Thiên: Mạnh mẽ như trời.
- Khải Thiên: Mở ra bầu trời mới.
- Minh Thiên: Sáng suốt như bầu trời.
- Nhật Thiên: Mặt trời trên bầu trời.
- Phúc Thiên: Phúc đức từ trời ban.
- Quang Thiên: Ánh sáng từ bầu trời.
Tên Tịnh cho bé trai
- Hùng Tịnh: Mạnh mẽ và giữ được sự thanh tịnh trong tâm hồn.
- Khánh Tịnh: Niềm vui và sự thanh tịnh.
- Minh Tịnh: Sáng suốt và thanh tịnh.
- Nhân Tịnh: Lòng nhân ái và sự thanh tịnh.
- Phúc Tịnh: Phúc đức và sự thanh tịnh.
- Quang Tịnh: Ánh sáng của sự thanh tịnh.
- Tâm Tịnh: Tâm hồn thanh tịnh.
- Thành Tịnh: Thành công và giữ được sự thanh tịnh trong tâm hồn.
Tên đẹp bắt đầu bằng chữ T cho các bé gái
Những cái tên bắt đầu bằng chữ T dành cho bé gái thường mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh tú, tượng trưng cho những phẩm chất tốt đẹp như hiền thục, nết na, duyên dáng và đáng yêu, thể hiện mong ước con sẽ có cuộc sống an yên, hạnh phúc.

Tên Thúy cho bé gái
- An Thúy: Mong con có cuộc sống bình an và xinh đẹp.
- Bích Thúy: Viên ngọc bích xanh biếc, tượng trưng cho vẻ đẹp quý giá.
- Diễm Thúy: Vẻ đẹp kiều diễm, thu hút.
- Hiền Thúy: Đức hạnh, hiền lành và xinh đẹp.
- Lan Thúy: Hoa lan và vẻ đẹp thanh tú.
- Linh Thúy: Linh thiêng và xinh đẹp.
- Mai Thúy: Hoa mai và vẻ đẹp tươi tắn.
- Ngọc Thúy: Viên ngọc quý và vẻ đẹp thanh tú.
- Nhã Thúy: Thanh lịch, tao nhã và xinh đẹp.
- Phương Thúy: Hương thơm và vẻ đẹp dịu dàng.
- Quỳnh Thúy: Hoa quỳnh và vẻ đẹp kiêu sa.
- Uyên Thúy: Chim uyên ương và vẻ đẹp duyên dáng.
Tên Trúc cho bé gái
- Băng Trúc: Kiên cường như băng tuyết.
- Diệp Trúc: Lá trúc xanh tươi, tượng trưng cho sức sống.
- Hiền Trúc: Đức hạnh và ngay thẳng.
- Linh Trúc: Linh thiêng và thanh cao.
- Mai Trúc: Hoa mai và sự ngay thẳng.
- Ngọc Trúc: Cây trúc quý giá.
- Nhã Trúc: Thanh lịch và ngay thẳng.
- Phương Trúc: Hương thơm và sự thanh cao.
- Quỳnh Trúc: Hoa quỳnh và sự thanh cao.
- Thanh Trúc: Trong sáng và ngay thẳng.
- Uyên Trúc: Chim uyên ương và sự thanh cao.
Tên Tiên cho bé gái
- Ánh Tiên: Ánh sáng của tiên nữ, rực rỡ.
- Bích Tiên: Tiên nữ xinh đẹp như ngọc bích.
- Diệu Tiên: Vẻ đẹp diệu kỳ của tiên nữ.
- Huyền Tiên: Huyền bí và xinh đẹp như tiên nữ.
- Khánh Tiên: Niềm vui của tiên nữ.
- Lan Tiên: Hoa lan và vẻ đẹp tiên nữ.
- Ngọc Tiên: Tiên nữ quý giá như ngọc.
- Nhã Tiên: Thanh lịch và xinh đẹp như tiên nữ.
- Phương Tiên: Hương thơm của tiên nữ.
- Quỳnh Tiên: Hoa quỳnh và vẻ đẹp tiên nữ.
- Thanh Tiên: Trong sáng và xinh đẹp như tiên nữ.
- Uyên Tiên: Chim uyên ương và vẻ đẹp tiên nữ.
Tên Trâm cho bé gái
- Anh Trâm: Thông minh và duyên dáng.
- Bích Trâm: Trâm ngọc bích, quý giá.
- Diễm Trâm: Vẻ đẹp kiều diễm và duyên dáng.
- Hiền Trâm: Đức hạnh và duyên dáng.
- Lan Trâm: Hoa lan và vẻ đẹp duyên dáng.
- Ngọc Trâm: Trâm ngọc quý.
- Nhã Trâm: Thanh lịch và duyên dáng.
- Phương Trâm: Hương thơm và vẻ đẹp duyên dáng.
- Quỳnh Trâm: Hoa quỳnh và vẻ đẹp quý phái.
- Thanh Trâm: Trong sáng và duyên dáng.
- Thúy Trâm: Vẻ đẹp thanh tú và duyên dáng.
- Uyên Trâm: Chim uyên ương và vẻ đẹp duyên dáng.
Tên Trang cho bé gái
- Đan Trang: Đoan trang và giản dị.
- Diễm Trang: Vẻ đẹp kiều diễm và trang nhã.
- Hiền Trang: Đức hạnh và trang nhã.
- Kim Trang: Vàng và vẻ đẹp trang nhã.
- Lan Trang: Hoa lan và vẻ đẹp trang nhã.
- Ngọc Trang: Ngọc quý và vẻ đẹp trang nhã.
- Nhã Trang: Thanh lịch và trang nhã.
- Phương Trang: Hương thơm và vẻ đẹp trang nhã.
- Quỳnh Trang: Hoa quỳnh và vẻ đẹp trang nhã.
- Thanh Trang: Trong sáng và trang nhã.
- Thùy Trang: Thùy mị và trang nhã.
- Uyên Trang: Chim uyên ương và vẻ đẹp trang nhã.
Tên Thư cho bé gái
- An Thư: Bình an và tri thức.
- Diệp Thư: Lá thư, mang thông điệp.
- Hiền Thư: Hiền lành và có học thức.
- Khánh Thư: Niềm vui và tri thức.
- Lam Thư: Màu xanh dương và sự nhẹ nhàng.
- Minh Thư: Sáng suốt và có học thức.
- Ngọc Thư: Sách quý.
- Nhã Thư: Thanh lịch và có học thức.
- Phương Thư: Hương thơm và tri thức.
- Quỳnh Thư: Hoa quỳnh và tri thức.
- Tuyết Thư: Tuyết trắng và sự tinh khiết.
- Uyên Thư: Uyên bác và nhẹ nhàng.
Tên Thảo cho bé gái
- An Thảo: Bình an và hiền hòa.
- Bích Thảo: Cỏ xanh biếc.
- Diệp Thảo: Lá cỏ, tượng trưng cho sức sống.
- Hiền Thảo: Đức hạnh và hiền hòa.
- Hương Thảo: Cỏ thơm.
- Lan Thảo: Hoa lan và vẻ đẹp tự nhiên.
- Linh Thảo: Cây cỏ linh thiêng.
- Mai Thảo: Hoa mai và vẻ đẹp tươi tắn.
- Ngọc Thảo: Cây cỏ quý giá.
- Nhã Thảo: Thanh lịch và hiền hòa.
- Phương Thảo: Cỏ thơm và vẻ đẹp dịu dàng.
- Quỳnh Thảo: Hoa quỳnh và vẻ đẹp
Tên Thu cho bé gái
- Diễm Thu: Vẻ đẹp kiều diễm của mùa thu.
- Hiền Thu: Đức hạnh, hiền lành như mùa thu.
- Hương Thu: Hương thơm của mùa thu.
- Khánh Thu: Niềm vui của mùa thu.
- Lam Thu: Màu xanh lam của bầu trời mùa thu.
- Liễu Thu: Cây liễu rủ bóng trong mùa thu.
- Minh Thu: Ánh trăng sáng trong đêm thu.
- Ngọc Thu: Vẻ đẹp quý giá như ngọc của mùa thu.
- Nhã Thu: Vẻ đẹp thanh nhã của mùa thu.
- Phương Thu: Hương thơm của mùa thu.
Tên Tuyết cho bé gái
- Ái Tuyết: Vẻ đẹp được yêu mến như tuyết.
- An Tuyết: Mong con có cuộc sống bình an như tuyết rơi nhẹ nhàng.
- Băng Tuyết: Tuyết giá lạnh, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường.
- Diễm Tuyết: Vẻ đẹp kiều diễm như tuyết.
- Hạ Tuyết: Tuyết rơi vào mùa hè, một hiện tượng hiếm có, đặc biệt.
- Huyền Tuyết: Vẻ đẹp huyền ảo của tuyết.
- Lan Tuyết: Hoa lan trắng tinh khôi như tuyết.
- Linh Tuyết: Vẻ đẹp linh thiêng, thuần khiết như tuyết.
- Mai Tuyết: Hoa mai trắng tinh khôi như tuyết.
- Minh Tuyết: Vẻ đẹp trong sáng, tinh khôi như tuyết.
- Ngọc Tuyết: Vẻ đẹp quý giá như ngọc và tinh khôi như tuyết.
- Nhã Tuyết: Vẻ đẹp thanh nhã như tuyết.
Tên Thủy cho bé gái
- Bích Thủy: Nước xanh biếc, tượng trưng cho vẻ đẹp tươi mát.
- Diệu Thủy: Vẻ đẹp diệu kỳ của nước.
- Hà Thủy: Dòng sông, tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển.
- Hạnh Thủy: Hạnh phúc như dòng nước mang lại sự sống.
- Hương Thủy: Hương thơm của nước, tượng trưng cho vẻ đẹp tinh khiết.
- Kiều Thủy: Vẻ đẹp kiều diễm như dòng nước.
- Lam Thủy: Màu xanh lam của nước biển.
- Linh Thủy: Nguồn nước linh thiêng.
- Minh Thủy: Nước trong veo, tượng trưng cho sự trong sáng, minh mẫn.
- Ngọc Thủy: Nước quý giá như ngọc.
- Nhã Thủy: Vẻ đẹp thanh nhã như dòng nước.
>> Xem thêm:
Gợi ý thêm các tên bắt đầu bằng chữ T cho cả bé trai lẫn bé gái
Các tên như Tâm, Tường, Thảo, Thương, Thái, Tú, Thanh là những cái tên phổ biến bắt đầu bằng chữ “T”, phù hợp cho cả bé trai lẫn bé gái. Mỗi tên đều mang những ý nghĩa đặc biệt và có thể sử dụng linh hoạt cho cả hai giới, mang đến vẻ đẹp trong đơn giản.
Tên bắt đầu bằng chữ “T” cho bé trai thường mang những ý nghĩa liên quan đến sự mạnh mẽ, hiển thị và tài năng. Ví dụ như biểu tượng cho sức mạnh, sự vững vàng trong cuộc sống hoặc thể hiện tài năng vượt trội.
- Thanh Tường: Vững chãi, đáng tin cậy.
- Thái Tường: Vững vàng, ổn định, mang ý nghĩa về sự bình an, vững chãi như núi Thái Sơn.
- Tường Tú: Vừa mạnh mẽ (Tường) vừa đẹp trai, lịch lãm (Tú).
- Văn Thảo: Người có học thức, hiểu biết và tính cách hiền hòa, gần gũi thiên nhiên.
- Thanh Thương: Lòng thương người trong sáng, chân thành.
- Văn Thái: Người có học thức uyên bác, phong thái điềm tĩnh, ung dung.
- Tuấn Tú: Người đẹp trai, lịch lãm, tài giỏi, phong độ.
Còn với các tên cho bé gái, chữ “T” lại thường mang ý nghĩa nhẹ nhàng, dịu dàng, thanh thoát và thể hiện tình cảm yêu thương, sự tinh khiết. Những tên này được gắn với hình ảnh có vẻ đẹp nhẹ nhàng, thuần khiết và quan tâm, yêu thương.
- Thanh Thảo: Tâm hồn trong sáng, hiền hòa, gần gũi thiên nhiên.
- Liên Thái: Tâm hồn thanh cao, sống an nhiên, tự tại.
- Cát Tường: May mắn, tốt lành.
- Cẩm Tú: Vẻ đẹp rực rỡ, quý phái.
Kết luận
Dattenhay.com hy vọng rằng với bộ sưu tập tên bắt đầu bằng chữ T được tuyển chọn kỹ lưỡng này, các bậc cha mẹ sẽ tìm thấy cái tên ưng ý nhất cho con yêu. Việc đặt tên không chỉ là gọi mà còn là gửi gắm những mong ước, kỳ vọng về tương lai của con. Hãy để Dattenhay.com đồng hành cùng bạn trên hành trình nuôi dưỡng những mầm non tương lai.