Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Vĩ Quảng là gì? Tên Vĩ Quảng phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Vĩ Quảng có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Vĩ Quảng thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Vĩ Quảng. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Danh mục bài viết
Tóm tắt tên Vĩ Quảng
Tên | Vĩ Quảng |
Ý nghĩa | To lớn, Thành công, To lớn |
Hợp mệnh | Mệnh Kim, Mệnh Mộc, Mệnh Thủy |
Không hợp mệnh | Mệnh Hỏa, Mệnh Thổ |
Giới tính | Nam |
Ý nghĩa tên Vĩ Quảng
“Vĩ Quảng” là tên gồm 2 thành phần, bao gồm tên đệm là “Vĩ” và tên chính là “Quảng” trong đó Vĩ thường có hán tự là “偉” , nghĩa là vĩ đại, còn “Quảng” thường có hán tự là “廣”, nghĩa là rộng lớn, ngụ ý “mong con trở thành người có công to nghiệp lớn”. Đây là tên thường được đặt cho các bé trai.
Tiếng Trung của Vĩ Quảng là gì?
- Hán tự của “Vĩ” trong tiếng Trung là: 偉
- Hán tự của “Quảng” trong tiếng Trung là: 廣
Do đó, khi ghép 2 hán tự này lại ta sẽ có tên tiếng Trung của Vĩ Quảng là 偉廣.
Tên tiếng Hàn của Vĩ Quảng là gì?
- “Vĩ” trong tiếng Hàn được viết là: 위
- “Quảng” trong tiếng Hàn được viết là: 광
Vậy nên, tên “Vĩ Quảng” tiếng Hàn sẽ là 위광.
Tên tiếng Anh của Vĩ Quảng là gì?
- “Vĩ” trong tiếng Anh là: Maximilian
- “Quảng” trong tiếng Anh là: Grant
Do đó, tên “Vĩ Quảng ” tiếng Anh sẽ là Grant Maximilian.
Đánh giá độ phù hợp của tên Vĩ Quảng với ngũ hành
Tên Vĩ Quảng phù hợp với mệnh:
- Mệnh Kim
Người mang mệnh Kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
- Mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
- Mệnh Thủy
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027.
Tên Vĩ Quảng không phù hợp với mệnh:
- Mệnh Hỏa
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039.
- Mệnh Thổ
Mệnh Thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.
Giải mã vận số Cát - Hung tên Vĩ Quảng theo ngũ cách và số lý
Theo cách tính ngũ cách dành cho tên người Việt, Vĩ Quảng là một tên thuộc hành Thủy. Về số lý, tên này thuộc quẻ “Cương kiện bất khuất”, là một quẻ mang vận số “Cát”, biểu thị về “tự vận động, vận tình yêu, nhiều ít vẫn gặp trở ngại, song vẫn thành công, đam mê tửu sắc, vận gặp nạn”, cụ thể:
“Sáng rỡ như mặt trời, quyền uy cương cường, ý chí kiên định, cứng rắn, có ý chí đột phá vào gian nan mà lập nên đại nghiệp nhưng khuyết thiếu hàm dưỡng, thiếu lòng bao dung. Nếu quá cứng nhắc, độc đoán, không hòa hợp sẽ dễ sinh điều thị phi. Ngược lại, trong cương có nhu mới có thể hóa nguy thành an. Nếu đam mê tửu sắc dễ gặp kiếp nạn. Trong đời sẽ gặp một lần xô xát hoặc tranh chấp đổ máu. Nam dùng nếu không chung thủy dễ lận đận đường vợ con. Nữ dùng có chí khí anh hào.”
Mẫu chữ ký của tên Vĩ Quảng
- Vi Quang
- Vi Quang
- Vi Quang
- Vi Quang
- Vi Quang
- Vi Quang
- Vi Quang
- Vi Quang
- Vi Quang
- Vi Quang
- Vi Quang
- Vi Quang
Xem thêm:
Làm sao để cải biến vận mệnh nếu tên Vĩ Quảng thuộc vận số Hung?
Từ đây ta có thể chia ra 2 trường hợp:
- Tên riêng người gồm 2 phần, phần họ và phần tên. Nếu “Vĩ Quảng” là toàn bộ phần tên của bạn thì nó chỉ biểu hiện về Địa cách, tức tiền vận hay vận số của bạn khi còn trẻ, thường được tính từ khi sinh ra đến năm 35 tuổi (cũng có cách tính đến 39 tuổi). Khi bạn đã qua độ tuổi này mà có ý định đổi tên thì cũng sẽ không mang lại nhiều tác dụng.
- Trường hợp thứ 2 đó là bạn vẫn đang trong độ tuổi chịu ảnh hưởng bởi Địa cách. Khi đó ta có thể tiến hành phối hợp với 4 cách còn lại trong Ngũ cách bao gồm Thiên cách, Nhân cách, Ngoại cách và Tổng cách. Trừ Thiên cách không thể thay đổi thì nếu phối hợp tốt các cách còn lại, vẫn có thể xoay chuyển vận số từ Hung sang Cát.
Tuy nhiên, giải mã này chỉ mang tính chất tham khảo vì để chính xác nhất thì cần có đầy đủ họ tên hán tự phồn thể. Do đó, bạn không nên quá lo lắng nếu quẻ biểu thị vận số của tên “Vĩ Quảng” là quẻ Hung. Hơn nữa, họ tên chỉ là một trong rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến vận số con người. Chính vì thế, nếu muốn cải biến vận mệnh thì điều quan trọng nhất vẫn là “nhất thiện giải bách tai”.