Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Tuyết Thục là gì? Tên Tuyết Thục phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Tuyết Thục có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Tuyết Thục thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Tuyết Thục. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Danh mục bài viết
Tóm tắt tên Tuyết Thục
Tên | Tuyết Thục |
Ý nghĩa | Thanh khiết, Xinh đẹp, Nữ đức |
Hợp mệnh | Mệnh Kim, Mệnh Mộc, Mệnh Hỏa, Mệnh Thổ |
Không hợp mệnh | Mệnh Thủy |
Giới tính | Nữ |
Ý nghĩa tên Tuyết Thục
“Tuyết Thục” là tên gồm 2 thành phần, bao gồm tên đệm là “Tuyết” và tên chính là “Thục” trong đó Tuyết thường có hán tự là “雪” , nghĩa là hơi nước trong không khí gặp lạnh kết lại mà rơi xuống, còn “Thục” thường có hán tự là “淑”, nghĩa là hiền lành, ngụ ý “sự trong sạch, cao khiết, chỉ người con gái đẹp và thùy mị”. Đây là tên thường được đặt cho các bé gái.
Tiếng Trung của Tuyết Thục là gì?
- Hán tự của “Tuyết” trong tiếng Trung là: 雪
- Hán tự của “Thục” trong tiếng Trung là: 淑
Vậy nên, khi ghép 2 hán tự đó lại ta sẽ có tên tiếng Trung của Tuyết Thục là 雪淑.
Tên tiếng Hàn của Tuyết Thục là gì?
- “Tuyết” trong tiếng Hàn được viết là: 설
- “Thục” trong tiếng Hàn được viết là: 숙
Do đó, tên “Tuyết Thục” tiếng Hàn sẽ là 설숙.
Tên tiếng Anh của Tuyết Thục là gì?
- “Tuyết” trong tiếng Anh là: Eira
- “Thục” trong tiếng Anh là: đang cập nhật
Do đó, trong tiếng Anh chưa có phiên bản của tên “Tuyết Thục”.
Đánh giá độ phù hợp của tên Tuyết Thục với ngũ hành
Tên Tuyết Thục phù hợp với mệnh:
- Mệnh Kim
Người mang mệnh Kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
- Mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
- Mệnh Hỏa
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039.
- Mệnh Thổ
Mệnh Thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.
Tên Tuyết Thục không phù hợp với mệnh:
- Mệnh Thủy
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027.
Giải mã vận số Cát - Hung tên Tuyết Thục theo ngũ cách và số lý
Theo cách tính ngũ cách dành cho tên người Việt, Tuyết Thục là một tên thuộc hành Hỏa. Về số lý, tên này thuộc quẻ “”, là một quẻ mang vận số “”, biểu thị về “”, cụ thể:
“”
Mẫu chữ ký của tên Tuyết Thục
- Tuyet Thuc
- Tuyet Thuc
- Tuyet Thuc
- Tuyet Thuc
- Tuyet Thuc
- Tuyet Thuc
- Tuyet Thuc
- Tuyet Thuc
- Tuyet Thuc
- Tuyet Thuc
- Tuyet Thuc
- Tuyet Thuc
Xem thêm:
Làm sao để cải biến vận mệnh nếu tên Tuyết Thục thuộc vận số Hung?
Từ đây ta có thể chia ra 2 trường hợp:
- Tên riêng người gồm 2 phần, phần họ và phần tên. Nếu “Tuyết Thục” là tất cả phần tên của bạn thì nó chỉ biểu hiện về Địa cách, tức tiền vận hay vận thế của một người khi còn trẻ, thường được tính từ khi sinh ra đến năm 35 tuổi (cũng có cách tính đến 39 tuổi). Khi bạn đã qua độ tuổi này mà có ý định đổi tên thì cũng sẽ không mang lại nhiều tác dụng.
- Trường hợp thứ 2 đó là bạn vẫn đang trong độ tuổi chịu ảnh hưởng bởi Địa cách. Khi đó ta có thể tiến hành phối hợp với 4 cách còn lại trong Ngũ cách bao gồm Thiên cách, Nhân cách, Ngoại cách và Tổng cách. Trừ Thiên cách không thể thay đổi thì nếu phối hợp tốt các cách còn lại, vẫn có thể xoay chuyển vận số từ Hung sang Cát.
Tuy nhiên, giải mã này chỉ mang tính chất tham khảo vì để chính xác nhất thì cần có đầy đủ họ tên hán tự phồn thể. Do đó, bạn không nên quá lo lắng nếu quẻ biểu thị vận số của tên “Tuyết Thục” là quẻ Hung. Hơn nữa, họ tên chỉ là một trong rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến vận số con người. Chính vì thế, nếu muốn cải biến vận mệnh thì điều quan trọng nhất vẫn là “hành thiện tích đức, tu tâm dưỡng tính”.