Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Chính Pháp là gì? Tên Chính Pháp phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Chính Pháp có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Chính Pháp thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Chính Pháp. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Danh mục bài viết
Tóm tắt tên Chính Pháp
Tên | Chính Pháp |
Ý nghĩa | Phẩm hạnh, Hàm dưỡng, Công minh |
Hợp mệnh | Mệnh Kim, Mệnh Mộc, Mệnh Hỏa, Mệnh Thổ |
Không hợp mệnh | Mệnh Thủy |
Giới tính | Nam |
Ý nghĩa tên Chính Pháp
“Chính Pháp” là tên gồm 2 thành phần, bao gồm tên đệm là “Chính” và tên chính là “Pháp” trong đó Chính thường có hán tự là “正” , nghĩa là ngay thẳng, chính trực, còn “Pháp” thường có hán tự là “法”, nghĩa là phép tắc, khuôn mẫu, ngụ ý “mong con trở thành người có phẩm hạnh, sống có phép tắc, tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường”. Đây là tên thường được đặt cho các bé trai.
Tiếng Trung của Chính Pháp là gì?
- Hán tự của “Chính” trong tiếng Trung là: 正
- Hán tự của “Pháp” trong tiếng Trung là: 法
Do đó, khi ghép 2 hán tự này lại ta sẽ có tên tiếng Trung của Chính Pháp là 正法.
Tên tiếng Hàn của Chính Pháp là gì?
- “Chính” trong tiếng Hàn được viết là: 정
- “Pháp” trong tiếng Hàn được viết là: 법
Do đó, tên “Chính Pháp” tiếng Hàn sẽ là 정법.
Tên tiếng Anh của Chính Pháp là gì?
- “Chính” trong tiếng Anh là: đang cập nhật
- “Pháp” trong tiếng Anh là: đang cập nhật
Vậy nên, trong tiếng Anh chưa có phiên bản của tên “Chính Pháp”.
Đánh giá độ phù hợp của tên Chính Pháp với ngũ hành
Tên Chính Pháp phù hợp với mệnh:
- Mệnh Kim
Người mang mệnh Kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
- Mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
- Mệnh Hỏa
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039.
- Mệnh Thổ
Mệnh Thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.
Tên Chính Pháp không phù hợp với mệnh:
- Mệnh Thủy
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027.
Giải mã vận số Cát - Hung tên Chính Pháp theo ngũ cách và số lý
Theo cách tính ngũ cách dành cho tên người Việt, Chính Pháp là một tên thuộc hành Hỏa. Về số lý, tên này thuộc quẻ “Cương ngoan tuẫn mẫn”, là một quẻ mang vận số “Cát”, biểu thị về “tiền vận, tình yêu”, cụ thể:
“Số của quyền uy. Nhờ thông minh xuất chúng, dũng cảm tiến lên nên dễ đi đến thành công. Tuy vậy nếu quá cứng rắn, độc đoán sẽ gãy đổ, nên chủ trương ôn hòa. Tiền vận hơi lao đao, phải biết tranh thủ thời cơ thì sự phát triển mới có lợi. Phụ nữ phải ôn hòa dưỡng đức mới lành. Nam dùng dễ có nhiều vợ con, tính tình gia trưởng.”
Mẫu chữ ký của tên Chính Pháp
- Chinh Phap
- Chinh Phap
- Chinh Phap
- Chinh Phap
- Chinh Phap
- Chinh Phap
- Chinh Phap
- Chinh Phap
- Chinh Phap
- Chinh Phap
- Chinh Phap
- Chinh Phap
Xem thêm:
Làm sao để cải biến vận mệnh nếu tên Chính Pháp thuộc vận số Hung?
Từ đây ta có thể chia ra 2 trường hợp:
- Tên riêng người gồm 2 phần, phần họ và phần tên. Nếu “Chính Pháp” là đầy đủ phần tên của một người thì nó chỉ biểu hiện về Địa cách, tức tiền vận hay vận thế của bạn khi còn trẻ, thường được tính từ khi sinh ra đến năm 35 tuổi (cũng có cách tính đến 39 tuổi). Khi bạn đã qua độ tuổi này mà có ý định đổi tên thì cũng sẽ không mang lại nhiều tác dụng.
- Trường hợp thứ 2 đó là bạn vẫn đang trong độ tuổi chịu ảnh hưởng bởi Địa cách. Khi đó ta có thể tiến hành phối hợp với 4 cách còn lại trong Ngũ cách bao gồm Thiên cách, Nhân cách, Ngoại cách và Tổng cách. Trừ Thiên cách không thể thay đổi thì nếu phối hợp tốt các cách còn lại, vẫn có thể xoay chuyển vận số từ Hung sang Cát.
Tuy nhiên, giải mã này chỉ mang tính chất tham khảo vì để chính xác nhất thì cần có đầy đủ họ tên hán tự phồn thể. Do đó, bạn không nên quá lo lắng nếu quẻ biểu thị vận số của tên “Chính Pháp” là quẻ Hung. Hơn nữa, họ tên chỉ là một trong rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến vận số con người. Chính vì thế, nếu muốn cải biến vận mệnh thì điều quan trọng nhất vẫn là “nhất thiện giải bách tai”.