Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Hiếu Thời là gì? Tên Hiếu Thời phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Hiếu Thời có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Hiếu Thời thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Hiếu Thời. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Danh mục bài viết
Tóm tắt tên Hiếu Thời
Tên | Hiếu Thời |
Ý nghĩa | Hiếu nghĩa, Phát triển |
Hợp mệnh | Mệnh Kim, Mệnh Mộc, Mệnh Hỏa, Mệnh Thổ |
Không hợp mệnh | Mệnh Thủy |
Giới tính | Nam |
Ý nghĩa tên Hiếu Thời
“Hiếu Thời” là tên gồm 2 thành phần, bao gồm tên đệm là “Hiếu” và tên chính là “Thời” trong đó Hiếu thường có hán tự là “孝” , nghĩa là lòng biết ơn cha mẹ, còn “Thời” thường có hán tự là “時”, nghĩa là thời gian, ngụ ý “hết lòng với cha mẹ”. Đây là tên thường được đặt cho các bé trai.
Tiếng Trung của Hiếu Thời là gì?
- Hán tự của “Hiếu” trong tiếng Trung là: 孝
- Hán tự của “Thời” trong tiếng Trung là: 時
Do đó, khi ghép 2 hán tự này lại ta sẽ có tên tiếng Trung của Hiếu Thời là 孝時.
Tên tiếng Hàn của Hiếu Thời là gì?
- “Hiếu” trong tiếng Hàn được viết là: 효
- “Thời” trong tiếng Hàn được viết là: 시
Do đó, tên “Hiếu Thời” tiếng Hàn sẽ là 효시.
Tên tiếng Anh của Hiếu Thời là gì?
- “Hiếu” trong tiếng Anh là: đang cập nhật
- “Thời” trong tiếng Anh là: Horace
Do đó, trong tiếng Anh chưa có phiên bản của tên “Hiếu Thời”.
Đánh giá độ phù hợp của tên Hiếu Thời với ngũ hành
Tên Hiếu Thời phù hợp với mệnh:
- Mệnh Kim
Người mang mệnh Kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
- Mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
- Mệnh Hỏa
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039.
- Mệnh Thổ
Mệnh Thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.
Tên Hiếu Thời không phù hợp với mệnh:
- Mệnh Thủy
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027.
Giải mã vận số Cát - Hung tên Hiếu Thời theo ngũ cách và số lý
Theo cách tính ngũ cách dành cho tên người Việt, Hiếu Thời là một tên thuộc hành Hỏa. Về số lý, tên này thuộc quẻ “Kim tiền phong huệ”, là một quẻ mang vận số “Đại Cát”, biểu thị về “may mắn, hạnh phúc giàu sang, nhiều ít vẫn gặp trở ngại, song vẫn thành công”, cụ thể:
“Tiền vào như nước, tay trắng làm nên, mạnh khỏe, danh dự, tài phú đều đủ cả. Vận cách ôn hòa, thuần lương, đường đi cũng có chút gập gềnh nhưng nhờ tài trí trời cho đầy đủ, tiền của dồi dào cho đến già, tạo phúc lộc cho con cháu. Quẻ này nam nữ dung chung, đại lợi cho gia vận. Tuy nhiên, khi có tiền cần cẩn trọng với tệ nạn nghiện ngập.”
Mẫu chữ ký của tên Hiếu Thời
- Hieu Thoi
- Hieu Thoi
- Hieu Thoi
- Hieu Thoi
- Hieu Thoi
- Hieu Thoi
- Hieu Thoi
- Hieu Thoi
- Hieu Thoi
- Hieu Thoi
- Hieu Thoi
- Hieu Thoi
Xem thêm:
Làm sao để cải biến vận mệnh nếu tên Hiếu Thời thuộc vận số Hung?
Từ đây ta có thể chia ra 2 trường hợp:
- Tên riêng người gồm 2 phần, phần họ và phần tên. Nếu “Hiếu Thời” là tất cả phần tên của một người thì nó chỉ biểu hiện về Địa cách, tức tiền vận hay vận thế của bạn khi còn trẻ, thường được tính từ khi sinh ra đến năm 35 tuổi (cũng có cách tính đến 39 tuổi). Khi bạn đã qua độ tuổi này mà có nhu cầu đổi tên thì cũng sẽ không mang lại nhiều tác dụng.
- Trường hợp thứ 2 đó là bạn vẫn đang trong độ tuổi chịu ảnh hưởng bởi Địa cách. Khi đó ta có thể tiến hành phối hợp với 4 cách còn lại trong Ngũ cách bao gồm Thiên cách, Nhân cách, Ngoại cách và Tổng cách. Trừ Thiên cách không thể thay đổi thì nếu phối hợp tốt các cách còn lại, vẫn có thể xoay chuyển vận số từ Hung sang Cát.
Tuy nhiên, giải mã này chỉ mang tính chất tham khảo vì để chính xác nhất thì cần có đầy đủ họ tên hán tự phồn thể. Do đó, bạn không nên quá lo lắng nếu quẻ biểu thị vận số của tên “Hiếu Thời” là quẻ Hung. Hơn nữa, họ tên chỉ là một trong rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến vận số con người. Chính vì thế, nếu muốn cải biến vận mệnh thì điều quan trọng nhất vẫn là “hành thiện tích đức, tu tâm dưỡng tính”.