Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Kiến Vĩnh là gì? Tên Kiến Vĩnh phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Kiến Vĩnh có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Kiến Vĩnh thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Kiến Vĩnh. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Danh mục bài viết
Tóm tắt tên Kiến Vĩnh
Tên | Kiến Vĩnh |
Ý nghĩa | Phát triển, Bền vững |
Hợp mệnh | Mệnh Hỏa, Mệnh Thổ |
Không hợp mệnh | Mệnh Kim, Mệnh Mộc, Mệnh Thủy |
Giới tính | Nam |
Ý nghĩa tên Kiến Vĩnh
“Kiến Vĩnh” là tên gồm 2 thành phần, bao gồm tên đệm là “Kiến” và tên chính là “Vĩnh” trong đó Kiến thường có hán tự là “見” , nghĩa là nhìn thấy, còn “Vĩnh” thường có hán tự là “永”, nghĩa là lâu dài, ngụ ý “sự sáng tạo, phát hiện, trường tồn, vĩnh viễn”. Đây là tên thường được đặt cho các bé trai.
Tiếng Trung của Kiến Vĩnh là gì?
- Hán tự của “Kiến” trong tiếng Trung là: 見
- Hán tự của “Vĩnh” trong tiếng Trung là: 永
Vậy nên, khi ghép 2 hán tự này lại ta sẽ có tên tiếng Trung của Kiến Vĩnh là 見永.
Tên tiếng Hàn của Kiến Vĩnh là gì?
- “Kiến” trong tiếng Hàn được viết là: 견
- “Vĩnh” trong tiếng Hàn được viết là: 영
Do đó, tên “Kiến Vĩnh” tiếng Hàn sẽ là 견영.
Tên tiếng Anh của Kiến Vĩnh là gì?
- “Kiến” trong tiếng Anh là: đang cập nhật
- “Vĩnh” trong tiếng Anh là: Noah
Vậy nên, trong tiếng Anh chưa có phiên bản của tên “Kiến Vĩnh”.
Đánh giá độ phù hợp của tên Kiến Vĩnh với ngũ hành
Tên Kiến Vĩnh phù hợp với mệnh:
- Mệnh Hỏa
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039.
- Mệnh Thổ
Mệnh Thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.
Tên Kiến Vĩnh không phù hợp với mệnh:
- Mệnh Kim
Người mang mệnh Kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
- Mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
- Mệnh Thủy
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027.
Giải mã vận số Cát - Hung tên Kiến Vĩnh theo ngũ cách và số lý
Theo cách tính ngũ cách dành cho tên người Việt, Kiến Vĩnh là một tên thuộc hành Thổ. Về số lý, tên này thuộc quẻ “Tỏa bại bất lợi”, là một quẻ mang vận số “Hung”, biểu thị về “rủi ro, vận gặp nạn, vận khó khăn gian khổ, gặp nhiều nghịch cảnh khó khăn, tai họa thăng trầm, trôi nổi, họ hàng thân thuộc đơn bạc, lạnh nhạt”, cụ thể:
“Có tài năng, trí tuệ để làm nên nghiệp lớn nhưng thiếu thực lực chấn hưng sự nghiệp. Nếu quá cứng nhắc, bảo thủ tất sinh tai hại ngoài ý muốn, khó tránh khổ tâm hoặc phải trốn tránh quan quyền. Không an phận dễ đi đến bại gia. Số này cũng hay gặp kiếp nạn, bệnh yếu, cô độc và đoản mệnh, trong đời ít nhất gặp một lần hình phạt hoặc đổ máu. Riêng phụ nữ lại được yêu kiều (hồng nhan).”
Mẫu chữ ký của tên Kiến Vĩnh
- Kien Vinh
- Kien Vinh
- Kien Vinh
- Kien Vinh
- Kien Vinh
- Kien Vinh
- Kien Vinh
- Kien Vinh
- Kien Vinh
- Kien Vinh
- Kien Vinh
- Kien Vinh
Xem thêm:
Làm sao để cải biến vận mệnh nếu tên Kiến Vĩnh thuộc vận số Hung?
Từ đây ta có thể chia ra 2 trường hợp:
- Tên riêng người gồm 2 phần, phần họ và phần tên. Nếu “Kiến Vĩnh” là đầy đủ phần tên của bạn thì nó chỉ biểu hiện về Địa cách, tức tiền vận hay vận thế của bạn khi còn trẻ, thường được tính từ khi sinh ra đến năm 35 tuổi (cũng có cách tính đến 39 tuổi). Khi bạn đã qua độ tuổi này mà có ý định đổi tên thì cũng sẽ không mang lại nhiều tác dụng.
- Trường hợp thứ 2 đó là bạn vẫn đang trong độ tuổi chịu ảnh hưởng bởi Địa cách. Khi đó ta có thể tiến hành phối hợp với 4 cách còn lại trong Ngũ cách bao gồm Thiên cách, Nhân cách, Ngoại cách và Tổng cách. Trừ Thiên cách không thể thay đổi thì nếu phối hợp tốt các cách còn lại, vẫn có thể xoay chuyển vận số từ Hung sang Cát.
Tuy nhiên, giải mã này chỉ mang tính chất tham khảo vì để chính xác nhất thì cần có đầy đủ họ tên hán tự phồn thể. Do đó, bạn không nên quá lo lắng nếu quẻ biểu thị vận số của tên “Kiến Vĩnh” là quẻ Hung. Hơn nữa, họ tên chỉ là một trong rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến vận số con người. Chính vì thế, nếu muốn cải biến vận mệnh thì điều quan trọng nhất vẫn là “hành thiện tích đức, tu tâm dưỡng tính”.