Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Mạnh Hổ là gì? Tên Mạnh Hổ phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Mạnh Hổ có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Mạnh Hổ thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Mạnh Hổ. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Danh mục bài viết
Tóm tắt tên Mạnh Hổ
Tên | Mạnh Hổ |
Ý nghĩa | Mạnh mẽ, Phước lành, Mạnh mẽ |
Hợp mệnh | Mệnh Mộc, Mệnh Thủy, Mệnh Hỏa |
Không hợp mệnh | Mệnh Kim, Mệnh Thổ |
Giới tính | Nam |
Ý nghĩa tên Mạnh Hổ
“Mạnh Hổ” là tên gồm 2 thành phần, bao gồm tên đệm là “Mạnh” và tên chính là “Hổ” trong đó Mạnh là một đệm Thuần Việt, nghĩa là mạnh mẽ, khỏe mạnh, còn “Hổ” thường có hán tự là “虎”, nghĩa là con hổ, ngụ ý “ mong con trở thành người mạnh mẽ, uy vũ”. Đây là tên thường được đặt cho các bé trai.
Tiếng Trung của Mạnh Hổ là gì?
- Hán tự của “Mạnh” trong tiếng Trung là: Thuần Việt
- Hán tự của “Hổ” trong tiếng Trung là: 虎
Vậy nên, khi ghép 2 hán tự này lại ta sẽ có tên tiếng Trung của Mạnh Hổ là Thuần Việt虎.
Tên tiếng Hàn của Mạnh Hổ là gì?
- “Mạnh” trong tiếng Hàn được viết là: 맹
- “Hổ” trong tiếng Hàn được viết là: 호
Do đó, tên “Mạnh Hổ” tiếng Hàn sẽ là 맹호.
Tên tiếng Anh của Mạnh Hổ là gì?
- “Mạnh” trong tiếng Anh là: Oswald
- “Hổ” trong tiếng Anh là: đang cập nhật
Vậy nên, trong tiếng Anh chưa có phiên bản của tên “Mạnh Hổ”.
Đánh giá độ phù hợp của tên Mạnh Hổ với ngũ hành
Tên Mạnh Hổ phù hợp với mệnh:
- Mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
- Mệnh Thủy
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027.
- Mệnh Hỏa
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039.
Tên Mạnh Hổ không phù hợp với mệnh:
- Mệnh Kim
Người mang mệnh Kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
- Mệnh Thổ
Mệnh Thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.
Giải mã vận số Cát - Hung tên Mạnh Hổ theo ngũ cách và số lý
Theo cách tính ngũ cách dành cho tên người Việt, Mạnh Hổ là một tên thuộc hành Mộc. Về số lý, tên này thuộc quẻ “Tiên khổ hậu cam”, là một quẻ mang vận số “Bán Cát – Bán Hung”, biểu thị về “rủi ro, tha vận động, vận tình yêu, vận khó khăn gian khổ, vận giàu có, nhiều ít vẫn gặp trở ngại, song vẫn thành công”, cụ thể:
“Là vận cách khổ trước sướng sau, nửa xấu nửa tốt. Phải tận cùng của sự tan nát đổ vỡ sau đó mới được phú quý vinh hoa. Nên tranh thủ sự vận động khác để giúp mình. Hậu vận có chút rắc rối về tình cảm, sức khỏe.”
Mẫu chữ ký của tên Mạnh Hổ
- Manh Ho
- Manh Ho
- Manh Ho
- Manh Ho
- Manh Ho
- Manh Ho
- Manh Ho
- Manh Ho
- Manh Ho
- Manh Ho
- Manh Ho
- Manh Ho
Xem thêm:
Làm sao để cải biến vận mệnh nếu tên Mạnh Hổ thuộc vận số Hung?
Từ đây ta có thể chia ra 2 trường hợp:
- Tên riêng người gồm 2 phần, phần họ và phần tên. Nếu “Mạnh Hổ” là đầy đủ phần tên của một người thì nó chỉ biểu hiện về Địa cách, tức tiền vận hay vận số của một người khi còn trẻ, thường được tính từ khi sinh ra đến năm 35 tuổi (cũng có cách tính đến 39 tuổi). Khi bạn đã qua độ tuổi này mà có nhu cầu đổi tên thì cũng sẽ không mang lại nhiều tác dụng.
- Trường hợp thứ 2 đó là bạn vẫn đang trong độ tuổi chịu ảnh hưởng bởi Địa cách. Khi đó ta có thể tiến hành phối hợp với 4 cách còn lại trong Ngũ cách bao gồm Thiên cách, Nhân cách, Ngoại cách và Tổng cách. Trừ Thiên cách không thể thay đổi thì nếu phối hợp tốt các cách còn lại, vẫn có thể xoay chuyển vận số từ Hung sang Cát.
Tuy nhiên, giải mã này chỉ mang tính chất tham khảo vì để chính xác nhất thì cần có đầy đủ họ tên hán tự phồn thể. Do đó, bạn không nên quá lo lắng nếu quẻ biểu thị vận số của tên “Mạnh Hổ” là quẻ Hung. Hơn nữa, họ tên chỉ là một trong rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến vận số con người. Chính vì thế, nếu muốn cải biến vận mệnh thì điều quan trọng nhất vẫn là “hành thiện tích đức, tu tâm dưỡng tính”.