Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Nguyệt Hậu là gì? Tên Nguyệt Hậu phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Nguyệt Hậu có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Nguyệt Hậu thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Nguyệt Hậu. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Danh mục bài viết
Tóm tắt tên Nguyệt Hậu
Tên | Nguyệt Hậu |
Ý nghĩa | Thanh khiết, Huyền bí, Hướng thiện, Ôn hòa |
Hợp mệnh | Mệnh Kim, Mệnh Mộc, Mệnh Thủy |
Không hợp mệnh | Mệnh Hỏa, Mệnh Thổ |
Giới tính | Nữ |
Ý nghĩa tên Nguyệt Hậu
“Nguyệt Hậu” là tên gồm 2 thành phần, bao gồm tên đệm là “Nguyệt” và tên chính là “Hậu” trong đó Nguyệt thường có hán tự là “月” , nghĩa là mặt trăng, còn “Hậu” thường có hán tự là “厚”, nghĩa là hiền hậu, trung hậu, ngụ ý “sự thanh cao, quyến rũ, bí ẩn, người có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh”. Đây là tên thường được đặt cho các bé gái.
Tiếng Trung của Nguyệt Hậu là gì?
- Hán tự của “Nguyệt” trong tiếng Trung là: 月
- Hán tự của “Hậu” trong tiếng Trung là: 厚
Vậy nên, khi ghép 2 hán tự đó lại ta sẽ có tên tiếng Trung của Nguyệt Hậu là 月厚.
Tên tiếng Hàn của Nguyệt Hậu là gì?
- “Nguyệt” trong tiếng Hàn được viết là: 월
- “Hậu” trong tiếng Hàn được viết là: 후
Do đó, tên “Nguyệt Hậu” tiếng Hàn sẽ là 월후.
Tên tiếng Anh của Nguyệt Hậu là gì?
- “Nguyệt” trong tiếng Anh là: Selina
- “Hậu” trong tiếng Anh là: đang cập nhật
Do đó, trong tiếng Anh chưa có phiên bản của tên “Nguyệt Hậu”.
Đánh giá độ phù hợp của tên Nguyệt Hậu với ngũ hành
Tên Nguyệt Hậu phù hợp với mệnh:
- Mệnh Kim
Người mang mệnh Kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
- Mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
- Mệnh Thủy
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027.
Tên Nguyệt Hậu không phù hợp với mệnh:
- Mệnh Hỏa
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039.
- Mệnh Thổ
Mệnh Thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.
Giải mã vận số Cát - Hung tên Nguyệt Hậu theo ngũ cách và số lý
Theo cách tính ngũ cách dành cho tên người Việt, Nguyệt Hậu là một tên thuộc hành Thủy. Về số lý, tên này thuộc quẻ “Phù trầm bất an”, là một quẻ mang vận số “Bán Cát – Bán Hung”, biểu thị về “rủi ro, tai họa thăng trầm, trôi nổi”, cụ thể:
“Là vận số nửa thịnh nửa suy, tuy được vận hạnh trời cho nhưng thiếu thực lực, tuổi trẻ đắc chí, về già khó tránh khỏi đổ vỡ, khốn khó. Nếu như bình thường có lòng thận trọng, cẩn thận may ra giữ được bình yên. Vận tốt ở trung vận.”
Mẫu chữ ký của tên Nguyệt Hậu
- Nguyet Hau
- Nguyet Hau
- Nguyet Hau
- Nguyet Hau
- Nguyet Hau
- Nguyet Hau
- Nguyet Hau
- Nguyet Hau
- Nguyet Hau
- Nguyet Hau
- Nguyet Hau
- Nguyet Hau
Xem thêm:
Làm sao để cải biến vận mệnh nếu tên Nguyệt Hậu thuộc vận số Hung?
Từ đây ta có thể chia ra 2 trường hợp:
- Tên riêng người gồm 2 phần, phần họ và phần tên. Nếu “Nguyệt Hậu” là toàn bộ phần tên của một người thì nó chỉ biểu hiện về Địa cách, tức tiền vận hay vận thế của một người khi còn trẻ, thường được tính từ khi sinh ra đến năm 35 tuổi (cũng có cách tính đến 39 tuổi). Khi bạn đã qua độ tuổi này mà có nhu cầu đổi tên thì cũng sẽ không mang lại nhiều tác dụng.
- Trường hợp thứ 2 đó là bạn vẫn đang trong độ tuổi chịu ảnh hưởng bởi Địa cách. Khi đó ta có thể tiến hành phối hợp với 4 cách còn lại trong Ngũ cách bao gồm Thiên cách, Nhân cách, Ngoại cách và Tổng cách. Trừ Thiên cách không thể thay đổi thì nếu phối hợp tốt các cách còn lại, vẫn có thể xoay chuyển vận số từ Hung sang Cát.
Tuy nhiên, giải mã này chỉ mang tính chất tham khảo vì để chính xác nhất thì cần có đầy đủ họ tên hán tự phồn thể. Do đó, bạn không nên quá lo lắng nếu quẻ biểu thị vận số của tên “Nguyệt Hậu” là quẻ Hung. Hơn nữa, họ tên chỉ là một trong rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến vận số con người. Chính vì thế, nếu muốn cải biến vận mệnh thì điều quan trọng nhất vẫn là “nhất thiện giải bách tai”.