Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Phương Tráng là gì? Tên Phương Tráng phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Phương Tráng có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Phương Tráng thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Phương Tráng. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Danh mục bài viết
Tóm tắt tên Phương Tráng
Tên | Phương Tráng |
Ý nghĩa | Phẩm hạnh, Thanh khiết, Hướng thiện, Phước lành |
Hợp mệnh | Mệnh Mộc, Mệnh Thủy, Mệnh Hỏa |
Không hợp mệnh | Mệnh Kim, Mệnh Thổ |
Giới tính | Nam |
Ý nghĩa tên Phương Tráng
“Phương Tráng” là tên gồm 2 thành phần, bao gồm tên đệm là “Phương” và tên chính là “Tráng” trong đó Phương thường có hán tự là “芳” , nghĩa là tiếng tốt, còn “Tráng” thường có hán tự là “壮”, nghĩa là mạnh mẽ, ngụ ý “người có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, tâm hồn cao quý, trong sáng, hòa nhã và yêu thương, sẵn sàng giúp đỡ người khác, chỉ người khỏe mạnh, cường tráng”. Đây là tên thường được đặt cho các bé trai.
Tiếng Trung của Phương Tráng là gì?
- Hán tự của “Phương” trong tiếng Trung là: 芳
- Hán tự của “Tráng” trong tiếng Trung là: 壮
Do đó, khi ghép 2 hán tự này lại ta sẽ có tên tiếng Trung của Phương Tráng là 芳壮.
Tên tiếng Hàn của Phương Tráng là gì?
- “Phương” trong tiếng Hàn được viết là: 방
- “Tráng” trong tiếng Hàn được viết là: 장
Do đó, tên “Phương Tráng” tiếng Hàn sẽ là 방장.
Tên tiếng Anh của Phương Tráng là gì?
- “Phương” trong tiếng Anh là: đang cập nhật
- “Tráng” trong tiếng Anh là: đang cập nhật
Do đó, trong tiếng Anh chưa có phiên bản của tên “Phương Tráng”.
Đánh giá độ phù hợp của tên Phương Tráng với ngũ hành
Tên Phương Tráng phù hợp với mệnh:
- Mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
- Mệnh Thủy
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027.
- Mệnh Hỏa
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039.
Tên Phương Tráng không phù hợp với mệnh:
- Mệnh Kim
Người mang mệnh Kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
- Mệnh Thổ
Mệnh Thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.
Giải mã vận số Cát - Hung tên Phương Tráng theo ngũ cách và số lý
Theo cách tính ngũ cách dành cho tên người Việt, Phương Tráng là một tên thuộc hành Mộc. Về số lý, tên này thuộc quẻ “Đức lượng hoành hậu”, là một quẻ mang vận số “Cát”, biểu thị về “tiền vận, tha vận động, vận giàu có, vận đào hoa, vận tình yêu, vận gặp nạn”, cụ thể:
“Thuận buồm xuôi gió, sáng nghiệp đại lợi, danh lợi song thu, mưu trí cao xa, đức độ rộng rãi. Tuy có một lần gặp nạn sinh tử nhưng nhờ hóa giải được mà thành danh, được phú quý, phồn vinh tột bậc. Số tiền vận có lao đao, cuộc đời thành công có sự góp phần trợ giúp từ nhiều phía. Vận đào hoa nên hơi rầy rà chuyện vợ con, tình cảm...”
Mẫu chữ ký của tên Phương Tráng
- Phuong Trang
- Phuong Trang
- Phuong Trang
- Phuong Trang
- Phuong Trang
- Phuong Trang
- Phuong Trang
- Phuong Trang
- Phuong Trang
- Phuong Trang
- Phuong Trang
- Phuong Trang
Xem thêm:
Làm sao để cải biến vận mệnh nếu tên Phương Tráng thuộc vận số Hung?
Từ đây ta có thể chia ra 2 trường hợp:
- Tên riêng người gồm 2 phần, phần họ và phần tên. Nếu “Phương Tráng” là đầy đủ phần tên của một người thì nó chỉ biểu hiện về Địa cách, tức tiền vận hay vận số của bạn khi còn trẻ, thường được tính từ khi sinh ra đến năm 35 tuổi (cũng có cách tính đến 39 tuổi). Khi bạn đã qua độ tuổi này mà có nhu cầu đổi tên thì cũng sẽ không mang lại nhiều tác dụng.
- Trường hợp thứ 2 đó là bạn vẫn đang trong độ tuổi chịu ảnh hưởng bởi Địa cách. Khi đó ta có thể tiến hành phối hợp với 4 cách còn lại trong Ngũ cách bao gồm Thiên cách, Nhân cách, Ngoại cách và Tổng cách. Trừ Thiên cách không thể thay đổi thì nếu phối hợp tốt các cách còn lại, vẫn có thể xoay chuyển vận số từ Hung sang Cát.
Tuy nhiên, giải mã này chỉ mang tính chất tham khảo vì để chính xác nhất thì cần có đầy đủ họ tên hán tự phồn thể. Do đó, bạn không nên quá lo lắng nếu quẻ biểu thị vận số của tên “Phương Tráng” là quẻ Hung. Hơn nữa, họ tên chỉ là một trong rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến vận số con người. Chính vì thế, nếu muốn cải biến vận mệnh thì điều quan trọng nhất vẫn là “hành thiện tích đức, tu tâm dưỡng tính”.