Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Thạch Sương là gì? Tên Thạch Sương phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Thạch Sương có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Thạch Sương thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Thạch Sương. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Danh mục bài viết
Tóm tắt tên Thạch Sương
Tên | Thạch Sương |
Ý nghĩa | Nghị lực, Hàm dưỡng, Thanh khiết, Cao quý |
Hợp mệnh | Mệnh Hỏa, Mệnh Thổ |
Không hợp mệnh | Mệnh Kim, Mệnh Mộc, Mệnh Thủy |
Giới tính | Nữ |
Ý nghĩa tên Thạch Sương
“Thạch Sương” là tên gồm 2 thành phần, bao gồm tên đệm là “Thạch” và tên chính là “Sương” trong đó Thạch thường có hán tự là “石” , nghĩa là đá, còn “Sương” thường có hán tự là “霜”, nghĩa là hơi nước bốc lên gặp lạnh đọng thành hạt nhỏ, ngụ ý “ý chí kiên cường, quyết tâm cao, luôn giữ vững lập trường, chỉ người trong trắng, cao khiết, lạnh lùng, nghiêm khắc”. Đây là tên thường được đặt cho các bé gái.
Tiếng Trung của Thạch Sương là gì?
- Hán tự của “Thạch” trong tiếng Trung là: 石
- Hán tự của “Sương” trong tiếng Trung là: 霜
Vậy nên, khi ghép 2 hán tự này lại ta sẽ có tên tiếng Trung của Thạch Sương là 石霜.
Tên tiếng Hàn của Thạch Sương là gì?
- “Thạch” trong tiếng Hàn được viết là: 땍
- “Sương” trong tiếng Hàn được viết là: 상
Do đó, tên “Thạch Sương” tiếng Hàn sẽ là 땍상.
Tên tiếng Anh của Thạch Sương là gì?
- “Thạch” trong tiếng Anh là: Peter
- “Sương” trong tiếng Anh là: Drusilla
Do đó, tên “Thạch Sương ” tiếng Anh sẽ là Drusilla Peter.
Đánh giá độ phù hợp của tên Thạch Sương với ngũ hành
Tên Thạch Sương phù hợp với mệnh:
- Mệnh Hỏa
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039.
- Mệnh Thổ
Mệnh Thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.
Tên Thạch Sương không phù hợp với mệnh:
- Mệnh Kim
Người mang mệnh Kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
- Mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
- Mệnh Thủy
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027.
Giải mã vận số Cát - Hung tên Thạch Sương theo ngũ cách và số lý
Theo cách tính ngũ cách dành cho tên người Việt, Thạch Sương là một tên thuộc hành Thổ. Về số lý, tên này thuộc quẻ “Phá diệt suy vong”, là một quẻ mang vận số “Đại Hung”, biểu thị về “rủi ro, khó khăn gian khổ, phá tán, hao tổn, gặp nhiều nghịch cảnh, tai hoạ thăng trầm, trôi nổi, nhà cửa suy bại”, cụ thể:
“Là số phá diệt suy vong, trăm sự không thành, tiến thoái lưỡng nan, khó được bình an, có tai họa đổ máu. Vận số ngầm về phá hoại, bại gia, cơ duyên mỏng manh, xấu nữa là đoản mệnh do tai họa, bệnh hoạn. Tuy có tinh thần nhẫn nại bất khuất sẽ đỡ phần nào nhưng thường bị chướng ngại ngăn trở, gây bất lợi. Nếu phối hợp tam tài tốt mới có thể làm nên sự nghiệp lớn. ”
Mẫu chữ ký của tên Thạch Sương
- Thach Suong
- Thach Suong
- Thach Suong
- Thach Suong
- Thach Suong
- Thach Suong
- Thach Suong
- Thach Suong
- Thach Suong
- Thach Suong
- Thach Suong
- Thach Suong
Xem thêm:
Làm sao để cải biến vận mệnh nếu tên Thạch Sương thuộc vận số Hung?
Từ đây ta có thể chia ra 2 trường hợp:
- Tên riêng người gồm 2 phần, phần họ và phần tên. Nếu “Thạch Sương” là toàn bộ phần tên của một người thì nó chỉ biểu hiện về Địa cách, tức tiền vận hay vận số của một người khi còn trẻ, thường được tính từ khi sinh ra đến năm 35 tuổi (cũng có cách tính đến 39 tuổi). Khi bạn đã qua độ tuổi này mà có nhu cầu đổi tên thì cũng sẽ không mang lại nhiều tác dụng.
- Trường hợp thứ 2 đó là bạn vẫn đang trong độ tuổi chịu ảnh hưởng bởi Địa cách. Khi đó ta có thể tiến hành phối hợp với 4 cách còn lại trong Ngũ cách bao gồm Thiên cách, Nhân cách, Ngoại cách và Tổng cách. Trừ Thiên cách không thể thay đổi thì nếu phối hợp tốt các cách còn lại, vẫn có thể xoay chuyển vận số từ Hung sang Cát.
Tuy nhiên, giải mã này chỉ mang tính chất tham khảo vì để chính xác nhất thì cần có đầy đủ họ tên hán tự phồn thể. Do đó, bạn không nên quá lo lắng nếu quẻ biểu thị vận số của tên “Thạch Sương” là quẻ Hung. Hơn nữa, họ tên chỉ là một trong rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến vận số con người. Chính vì thế, nếu muốn cải biến vận mệnh thì điều quan trọng nhất vẫn là “đức năng thắng số”.