Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Việt Xuyên là gì? Tên Việt Xuyên phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Việt Xuyên có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Việt Xuyên thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Việt Xuyên. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Danh mục bài viết
Tóm tắt tên Việt Xuyên
Tên | Việt Xuyên |
Ý nghĩa | Đất nước, Thay đổi, Phát triển |
Hợp mệnh | Mệnh Kim, Mệnh Thủy, Mệnh Thổ |
Không hợp mệnh | Mệnh Mộc, Mệnh Hỏa |
Giới tính | Nam |
Ý nghĩa tên Việt Xuyên
“Việt Xuyên” là tên gồm 2 thành phần, bao gồm tên đệm là “Việt” và tên chính là “Xuyên” trong đó Việt thường có hán tự là “越” , nghĩa là Việt Nam, còn “Xuyên” thường có hán tự là “川”, nghĩa là dòng nước, sông, ngụ ý “mong con trở thành người yêu nước”. Đây là tên thường được đặt cho các bé trai.
Tiếng Trung của Việt Xuyên là gì?
- Hán tự của “Việt” trong tiếng Trung là: 越
- Hán tự của “Xuyên” trong tiếng Trung là: 川
Vậy nên, khi ghép 2 hán tự này lại ta sẽ có tên tiếng Trung của Việt Xuyên là 越川.
Tên tiếng Hàn của Việt Xuyên là gì?
- “Việt” trong tiếng Hàn được viết là: 월 hoặc 활
- “Xuyên” trong tiếng Hàn được viết là: 천
Do đó, tên “Việt Xuyên” tiếng Hàn sẽ là 월천 hoặc 활천 .
Tên tiếng Anh của Việt Xuyên là gì?
- “Việt” trong tiếng Anh là: đang cập nhật
- “Xuyên” trong tiếng Anh là: Erin
Do đó, trong tiếng Anh chưa có phiên bản của tên “Việt Xuyên”.
Đánh giá độ phù hợp của tên Việt Xuyên với ngũ hành
Tên Việt Xuyên phù hợp với mệnh:
- Mệnh Kim
Người mang mệnh Kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
- Mệnh Thủy
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027.
- Mệnh Thổ
Mệnh Thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.
Tên Việt Xuyên không phù hợp với mệnh:
- Mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
- Mệnh Hỏa
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039.
Giải mã vận số Cát - Hung tên Việt Xuyên theo ngũ cách và số lý
Theo cách tính ngũ cách dành cho tên người Việt, Việt Xuyên là một tên thuộc hành Kim. Về số lý, tên này thuộc quẻ “Nạn khổ nội ưu”, là một quẻ mang vận số “Hung”, biểu thị về “rủi ro, vận gặp nạn, vận khó khăn gian khổ, vận phá tán, hao tổn, gặp nhiều tai họa thăng trầm, trôi nổi”, cụ thể:
“Tuy thành công nhất thời nhưng sụp đổ nhanh chóng, không thể thành đại nghiệp một đời. Gặp hung càng hung, dễ xảy ra nạn phá gia, vong thân. Bên ngoài rình rang hình thức nhưng bên trong hoạn nạn, âu lo. ”
Mẫu chữ ký của tên Việt Xuyên
- Viet Xuyen
- Viet Xuyen
- Viet Xuyen
- Viet Xuyen
- Viet Xuyen
- Viet Xuyen
- Viet Xuyen
- Viet Xuyen
- Viet Xuyen
- Viet Xuyen
- Viet Xuyen
- Viet Xuyen
Xem thêm:
Làm sao để cải biến vận mệnh nếu tên Việt Xuyên thuộc vận số Hung?
Từ đây ta có thể chia ra 2 trường hợp:
- Tên riêng người gồm 2 phần, phần họ và phần tên. Nếu “Việt Xuyên” là tất cả phần tên của một người thì nó chỉ biểu hiện về Địa cách, tức tiền vận hay vận thế của bạn khi còn trẻ, thường được tính từ khi sinh ra đến năm 35 tuổi (cũng có cách tính đến 39 tuổi). Khi bạn đã qua độ tuổi này mà có nhu cầu đổi tên thì cũng sẽ không mang lại nhiều tác dụng.
- Trường hợp thứ 2 đó là bạn vẫn đang trong độ tuổi chịu ảnh hưởng bởi Địa cách. Khi đó ta có thể tiến hành phối hợp với 4 cách còn lại trong Ngũ cách bao gồm Thiên cách, Nhân cách, Ngoại cách và Tổng cách. Trừ Thiên cách không thể thay đổi thì nếu phối hợp tốt các cách còn lại, vẫn có thể xoay chuyển vận số từ Hung sang Cát.
Tuy nhiên, giải mã này chỉ mang tính chất tham khảo vì để chính xác nhất thì cần có đầy đủ họ tên hán tự phồn thể. Do đó, bạn không nên quá lo lắng nếu quẻ biểu thị vận số của tên “Việt Xuyên” là quẻ Hung. Hơn nữa, họ tên chỉ là một trong rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến vận số con người. Chính vì thế, nếu muốn cải biến vận mệnh thì điều quan trọng nhất vẫn là “hành thiện tích đức, tu tâm dưỡng tính”.