Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Yến Như là gì? Tên Yến Như phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Yến Như có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Yến Như thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Yến Như. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Danh mục bài viết
Tóm tắt tên Yến Như
Tên | Yến Như |
Ý nghĩa | Hạnh phúc, Trọn vẹn, Thủy chung, Tốt đẹp |
Hợp mệnh | Mệnh Kim, Mệnh Mộc, Mệnh Thủy |
Không hợp mệnh | Mệnh Hỏa, Mệnh Thổ |
Giới tính | Nữ |
Ý nghĩa tên Yến Như
“Yến Như” là tên gồm 2 thành phần, bao gồm tên đệm là “Yến” và tên chính là “Như” trong đó Yến thường có hán tự là “燕” , nghĩa là chim én, còn “Như” thường có hán tự là “如”, nghĩa là giống với, ngụ ý “mối tình son sắt, hạnh phúc viên mãn, so sánh tốt đẹp”. Đây là tên thường được đặt cho các bé gái.
Tiếng Trung của Yến Như là gì?
- Hán tự của “Yến” trong tiếng Trung là: 燕
- Hán tự của “Như” trong tiếng Trung là: 如
Do đó, khi ghép 2 hán tự này lại ta sẽ có tên tiếng Trung của Yến Như là 燕如.
Tên tiếng Hàn của Yến Như là gì?
- “Yến” trong tiếng Hàn được viết là: 연
- “Như” trong tiếng Hàn được viết là: 여
Vậy nên, tên “Yến Như” tiếng Hàn sẽ là 연여.
Tên tiếng Anh của Yến Như là gì?
- “Yến” trong tiếng Anh là: Jena
- “Như” trong tiếng Anh là: Halina
Do đó, tên “Yến Như ” tiếng Anh sẽ là Halina Jena.
Đánh giá độ phù hợp của tên Yến Như với ngũ hành
Tên Yến Như phù hợp với mệnh:
- Mệnh Kim
Người mang mệnh Kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
- Mệnh Mộc
Người mang mệnh Mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
- Mệnh Thủy
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027.
Tên Yến Như không phù hợp với mệnh:
- Mệnh Hỏa
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039.
- Mệnh Thổ
Mệnh Thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.
Giải mã vận số Cát - Hung tên Yến Như theo ngũ cách và số lý
Theo cách tính ngũ cách dành cho tên người Việt, Yến Như là một tên thuộc hành Thủy. Về số lý, tên này thuộc quẻ “Tỏa bại trung chiết”, là một quẻ mang vận số “Hung”, biểu thị về “rủi ro, hậu vận, khó khăn gian khổ, vận tình yêu, tính đam mê tửu sắc, hôn nhân muộn màng, gặp nhiều nghịch cảnh, tai hoạ thăng trầm, trôi nổi”, cụ thể:
“Số này là phận dễ bị phỉ báng, có hiện tượng nửa đường gãy đổ, phiền phức liên miên, vùi đi lấp lại, khó thành đại nghiệp, cần nỗ lực phấn đấu, trí mưu đầy đủ mới phần nào dành lại được cơ nghiệp. Lúc trung niên mới thành công nhưng hậu vận bất lợi, nếu không cẩn thận sẽ gặp chuyện công kích, phỉ báng, sa vào nghịch cảnh. Nam dùng dễ vướng vào vòng đam mê tửu sắc, khi về già hay buồn phiền chuyện vợ con (trừ trường hợp lập gia đình muộn). Đặc biệt dễ có số tự sát, đổ máu, hình phạt pháp lý...”
Mẫu chữ ký của tên Yến Như
- Yen Nhu
- Yen Nhu
- Yen Nhu
- Yen Nhu
- Yen Nhu
- Yen Nhu
- Yen Nhu
- Yen Nhu
- Yen Nhu
- Yen Nhu
- Yen Nhu
- Yen Nhu
Xem thêm:
Làm sao để cải biến vận mệnh nếu tên Yến Như thuộc vận số Hung?
Từ đây ta có thể chia ra 2 trường hợp:
- Tên riêng người gồm 2 phần, phần họ và phần tên. Nếu “Yến Như” là tất cả phần tên của bạn thì nó chỉ biểu hiện về Địa cách, tức tiền vận hay vận số của bạn khi còn trẻ, thường được tính từ khi sinh ra đến năm 35 tuổi (cũng có cách tính đến 39 tuổi). Khi bạn đã qua độ tuổi này mà có nhu cầu đổi tên thì cũng sẽ không mang lại nhiều tác dụng.
- Trường hợp thứ 2 đó là bạn vẫn đang trong độ tuổi chịu ảnh hưởng bởi Địa cách. Khi đó ta có thể tiến hành phối hợp với 4 cách còn lại trong Ngũ cách bao gồm Thiên cách, Nhân cách, Ngoại cách và Tổng cách. Trừ Thiên cách không thể thay đổi thì nếu phối hợp tốt các cách còn lại, vẫn có thể xoay chuyển vận số từ Hung sang Cát.
Tuy nhiên, giải mã này chỉ mang tính chất tham khảo vì để chính xác nhất thì cần có đầy đủ họ tên hán tự phồn thể. Do đó, bạn không nên quá lo lắng nếu quẻ biểu thị vận số của tên “Yến Như” là quẻ Hung. Hơn nữa, họ tên chỉ là một trong rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến vận số con người. Chính vì thế, nếu muốn cải biến vận mệnh thì điều quan trọng nhất vẫn là “hành thiện tích đức, tu tâm dưỡng tính”.